Chúc hai bạn hạnh phúc!
ขอแสดงความยินดี ขออวยพรให้คุณทั้งคู่ประสบพบเจอแต่ความสุข
Chúc mừng một đôi vợ chồng mới cưới
Chúc mừng hạnh phúc hai bạn!
ขอแสดงความยินดีและอวยพรให้แก่คุณทั้งคู่ในงานแต่งงานของคุณ
Chúc mừng một đôi vợ chồng mới cưới
Chúc mừng bạn đã đưa chàng / nàng về dinh!
ขอแสดงความยินดีกับคุณทั้งสองคนด้วย!
Thân mật. Dùng để chúc mừng bạn bè thân thiết mới cưới
Chúc mừng hoa đã có chủ!
ขอแสดงความยินดีกับคุณทั้งสองคนด้วย!
Thân mật. Dùng để chúc mừng bạn bè thân thiết mới cưới
Chúc mừng cô dâu chú rể trong ngày trọng đại nhé!
ขอแสดงความยินดีกับเจ้าบ่าวและเจ้าสาวในวันแต่งงาน
Thân mật. Dùng để chúc mừng bạn bè thân thiết mới cưới
Chúc mừng hai bạn đã đính hôn!
ขอแสดงความยินดีกับงานหมั้นของคุณ!
Câu chúc chuẩn mực dành cho người mới đính hôn
Chúc cặp đôi mới đính hôn may mắn và hạnh phúc!
ขออวยพรให้คุณสองคนมีความสุขในงานหมั้นและในอนาคตของคุณทั้งสอง
Chúc mừng cặp đôi mới đính hôn
Chúc mừng lễ đính ước của hai bạn. Chúc hai bạn hạnh phúc bên nhau!
ขอแสดงความยินดีกับงานหมั้นของคุณ ฉันขอให้คุณมีความสุขด้วยกันทั้งสองคน
Chúc mừng cặp đôi mới đính hôn
Chúc mừng lễ đính ước của hai bạn. Chúc hai bạn ở bên nhau hạnh phúc!
ขอแสดงความยินดีกับคู่หมั้นใหม่ ฉันหวังว่าให้คุณมีความสุขทั้งสองคน
Chúc mừng cặp đôi mới đính hôn
Chúc mừng hai bạn đã đính hôn? Các bạn đã chọn ngày cho đám cưới chưa?
ขอแสดงความยินดีกับงานหมั้นของคุณ คุณได้ตัดสินใจเลือกวันแต่งงานหรือยัง?
Chúc mừng bạn bè thân thiết mới đính hôn và hỏi về thời gian tổ chức đám cưới
Chúc mừng sinh nhật!
สุขสันต์วันเกิด!
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Sinh nhật vui vẻ!
สุขสันต์วันเกิด!
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc mừng sinh nhật!
ขอให้คำอวยพรส่งกลับไปที่คุณ!
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
ขอให้คุณมีความสุขในวันพิเศษของคุณ
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc mọi điều ước của bạn thành sự thật. Sinh nhật vui vẻ!
ขอให้คุณสมปรารถนาทุกประการ สุขสันต์วันเกิด!
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời!
ขออวยพรให้คุณพบเจอแต่ความสุขในเทศกาลพิเศษแบบนี้ ขอให้วันเกิดปีนี้เป็นวันที่ดีสำหรับคุณ!
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới!
สุขสันต์วันครบรอบ!
Lời chúc mừng kỉ niệm ngày cưới chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc mừng kỉ niệm... năm ngày cưới!
สุขสันต์วันครอบรอบ!
Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới với số năm cụ thể (VD: đám cưới bạc 25 năm, đám cưới ruby 40 năm)
... năm và vẫn hạnh phúc như ngày đầu. Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới!
...ปีคุณยังรักกันเหมือนเดิม สุขสันต์วันครบรอบ!
Lời chúc kỉ niệm ngày cưới nhấn mạnh vào số năm
Chúc mừng đám cưới Đồng/Sứ!
ขอแสดงความยินดีกับงานแต่งงานครบรอบของคุณ!
Chúc mừng kỉ niệm 20 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Bạc!
ขอแสดงความยินดีกับการครบรอบงานแต่งงานของคุณ
Chúc mừng kỉ niệm 25 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Ruby!
ขอแสดงความยินดีกับวันครบรอบงานแต่งงานของคุณ
Chúc mừng kỉ niệm 40 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Ngọc trai!
ขอแสดงความยินดีกับวันครบรอบแต่งงานของคุณ
Chúc mừng kỉ niệm 30 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới San hô!
ขอแสดงความยินดีกับวันครบรอบงานแต่งงานของคุณ
Chúc mừng kỉ niệm 35 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Vàng!
ขอแสดงความยินดีกับวันครบรอบงานแต่งงานของคุณ!
Chúc mừng kỉ niệm 50 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Kim cương!
ขอแสดงความยินดีกับวันครบรอบงานแต่งงานของคุณ!
Chúc mừng kỉ niệm 60 năm ngày cưới
Chúc bạn chóng bình phục!
ขอให้หายเร็วๆนะ
Lời chúc chóng lành bệnh chuẩn mực, thường thấy trên thiệp
Chúc bạn chóng khỏe.
ฉันหวังว่าจะให้คุณหายป่วยเร็วๆ
Lời chúc chóng lành bệnh chuẩn mực
Chúng tôi chúc bạn sớm khỏe.
เราหวังว่าคุณจะมีสุขภาพดีขึ้นในเวลารวดเร็ว
Lời chúc chóng lành bệnh từ một tập thể
Mong bạn sớm khỏe lại.
นึกถึงคุณ ขอให้คุณหายอย่างรวดเร็ว
Lời chúc chóng lành bệnh chuẩn mực
Mọi người ở... chúc bạn chóng khỏe.
จากทุกคนที่... หายเร็วๆนะ
Lời chúc chóng lành bệnh từ một tập thể ở cùng một chỗ (công ty, nơi làm việc, v.v...)
Chúc bạn chóng khỏe. Mọi người ở đây đều rất nhớ bạn.
ขอให้หายเร็วๆนะ ทุกคนนั้นคิดถึงคุณ
Lời chúc chóng lành bệnh từ một tập thể ở cùng một chỗ (công ty, nơi làm việc, v.v...)
Chúc mừng bạn đã...
ขอแสดงความยินดีกับ...
Lời chúc chuẩn mực
Chúc bạn may mắn và thành công với...
ฉันขออวยพรให้คุณโชคดีกับความสำเร็จใน...
Chúc ai đó thành công trong tương lai
Chúc bạn thành công trên con đường...
ฉันขออวยพรให้คุณประสบความสำเร็จใน...
Chúc ai đó thành công trong tương lai
Chúng tôi muốn gửi lời chúc mừng bạn đã...
ฉันต้องการแสดงความยินดีกับ...
Chúc mừng ai đó đã làm việc gì
Làm... tốt lắm!
เยี่ยมมากกับ...
Chúc mừng ai đó đã làm việc gì. Ít vồn vã hơn
Chúc mừng bạn đã vượt qua bài thi lấy bằng lái xe!
ขอแสดงความยินที่สอบใบขับขี่ผ่านด้วย!
Chúc mừng ai đó thi lấy bằng lái xe thành công
Làm tốt lắm. Chúng tôi biết bạn sẽ thành công mà!
เยี่ยมมาก พวกเรารู้อยู่แล้วคุณสามารถทำได้
Chúc mừng người thân hoặc bạn bè thân thiết
Chúc mừng!
ขอแสดงความยินดีด้วย!
Thân mật. Khá ít dùng. Viết tắt của từ "Congratulations"
Chúc mừng lễ tốt nghiệp của bạn!
ขอแสดงความยินดีกับการจบการศึกษาของคุณ!
Chúc mừng ai đó tốt nghiệp đại học
Chúc mừng bạn đã vượt qua bài thi / bài kiểm tra!
ขอแสดงความยินดีกับการที่คุณสอบผ่าน!
Chúc mừng ai đó vượt qua kì thi hoặc bài kiểm tra
Ai mà giỏi thế? Chúc mừng bạn đã hoàn thành tốt bài thi nhé!
ใครเป็นคนที่ฉลาดที่สุด? ขอแสดงความยินดีด้วยที่คุณสอบผ่าน!
Cách nói thân mật suồng sã để chúc mừng ai đó thân thiết hoàn thành bài thi xuất sắc
Chúc mừng bạn đã lấy được bằng thạc sĩ và chúc bạn đi làm may mắn!
ขอแสดงความยินดีกับการที่ประสบความสำเร็จในการเรียนปริญญาโทและขอให้คุณโชคดีกับอนาคตของคุณ
Chúc mừng ai đó lấy bằng thạc sĩ và chúc họ may mắn trong tương lai
Chúc mừng bạn đạt được kết quả tốt nghiệp cao. Chúc bạn may mắn trong tương lai.
เยี่ยมมากสำหรับการทำข้อสอบและขอให้คุณโชคดีในอนาคต
Chúc mừng ai đó tốt nghiệp, nhưng không rõ họ sẽ học tiếp đại học hay đi làm.
Chúc mừng bạn đạt được kết quả tốt nghiệp cao. Chúc bạn may mắn trên con đường sự nghiệp!
ขอแสดงความยินดีกับผลสอบของคุณด้วย ขอให้คุณโชคดีในหน้าที่การงานของคุณในอนาคต
Chúc mừng ai đó hoàn thành tốt kì thi tốt nghiệp cấp 3 và sắp đi làm
Chúc mừng bạn đã trúng tuyển đại học! Chúc bạn tận hưởng quãng đời sinh viên của mình!
ขอแสดงความยินดีที่คุณสามารถสอบเข้ามหาวิทยาลัยได้ คุณให้คุณมีความสุข!
Chúc mừng ai đó đỗ đại học
Chúng tôi vô cùng đau lòng khi hay tin... đã ra đi rất đột ngột, và muốn gửi lời chia buồn sâu sắc tới bạn.
เราตกใจเป็นอย่างมากที่ได้ยินข่าวการเสียชีวิตของ...เราขอแสดงความเสียใจอย่างสุดซึ้ง
An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân. Sự mất mát này có thể bất ngờ hoặc không
Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát của bạn.
เราเสียใจเป็นอย่างมากที่ได้ยินข่าวร้ายครั้งนี้
An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân của họ
Tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc với sự mất mát lớn lao của bạn.
ฉันขอแสดงความเสียใจกับคุณอย่างสุดซึ้ง
An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân của họ
Chúng tôi vô cùng bàng hoàng trước sự ra đi đột ngột của cháu / anh / chị...
เรารู้สึกแย่และเศร้าเป็นอย่างมากสำหรับการเสียชีวิตของลูกชาย/ลูกสาว/สามี/ภรรยาของคุณ
Chia buồn với người bị mất con / vợ / chồng (có kèm tên của người đã khuất)
Chúng tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc nhất tới anh chị trong những giờ phút khó khăn này.
กรุณาตอบรับความรู้สึกเห็นอกเห็นใจที่มีต่อคุณในช่วงเวลานี้ด้วย
An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân của họ
Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát to lớn của anh / chị và gia quyến.
เราเห็นใจต่อคุณและครอบครัวของคุณในช่วงเวลายากลำบากเหล่านี้ด้วย
An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân của họ
Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại...
เราขอให้คุณโชคดีกับงานใหม่ที่คุณได้รับที่...
Chúc ai đó thành đạt trong công việc mới
Mọi người tại... chúc bạn may mắn với công việc mới.
จากทุกคนที่...เราขออวยพรให้คุณโชคดีในงานใหม่ของคุณ
Các đồng nghiệp cũ chúc ai đó thành công khi chuyển sang công việc mới
Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại...
เราขออวยพรให้คุณโชคดีในตำแหน่งใหม่ของ...
Các đồng nghiệp cũ chúc ai đó thành công khi chuyển sang công việc mới
Chúc bạn thành công với công tác mới.
เราขอให้คุณประสบความสำเร็จในหน้าที่การงานของคุณ
Các đồng nghiệp cũ chúc ai đó thành công khi chuyển sang công việc mới
Chúc mừng bạn đã kiếm được công việc mới!
ขอแสดงความยินดีกับงานใหม่ของคุณด้วย
Chúc mừng ai đó có một công việc mới, thường là công việc tốt hơn
Chúc bạn có ngày làm việc đầu tiên may mắn tại...
ขอให้โชคดีกับการทำงานวันแรกที่...
Chúc ai đó có khởi đầu thuận lợi với công việc mới
Chúng tôi rất vui khi nghe tin bé trai/bé gái nhà bạn mới chào đời. Chúc mừng gia đình bạn!
เรารู้สึกยินดีเป็นอย่างมากที่ได้ยินว่าคุณให้กำเนิดเด็กชาย/เด็กหญิง ขอแสดงความยินดีด้วย
Chúc mừng cặp đôi mới sinh em bé
Chúc mừng gia đình bạn có thêm thành viên mới!
ขอแสดงความยินดีกับบุคคลใหม่ในสมาชิก!
Chúc mừng cặp đôi mới sinh em bé
Chúc mừng mẹ tròn con vuông nhé!
สำหรับคุณแม่มือใหม่ ขอให้คุณและบุตรชาย/บุตรสาวของคุณโชคดี
Chúc mừng người mẹ trẻ mới sinh con
Chúc mừng hai vợ chồng và bé trai/bé gái mới chào đời!
ขอแสดงความยินดีกับการมาถึงของลูกชาย/ลูกสาวที่น่ารักของพวกเขา
Chúc mừng cặp đôi mới sinh em bé
Chúc mừng hai vợ chồng đã lên chức bố mẹ! Mình tin rằng hai bạn sẽ là những người bố người mẹ tuyệt vời.
สำหรับคุณพ่อคุณแม่ของ...ขอแสดงความยินดีกับสมาชิกใหม่ของครอบครัว ฉันมั่นใจว่าคุณจะเป็นพ่อแม่ที่ดีมากแน่ๆ
Chúc mừng cặp đôi mới sinh em bé
Cảm ơn bạn rất nhiều vì...
ขอบคุณมากสำหรับ...
Lời cảm ơn chung chung
Hai vợ chồng tôi xin cảm ơn bạn vì...
้เราขอขอบคุณในฐานะสามี/ภรรยาของฉันและตัวฉันเอง
Thay mặt ai đó gửi lời cảm ơn
Thật không biết cảm ơn bạn bao nhiêu cho đủ vì đã...
ฉันไม่ค่อยมั่นใจว่าจะขอบคุณอย่างไรสำหรับ...
Thể hiện sự biết ơn sâu sắc dành cho ai đó vì sự giúp đỡ của họ
Tôi xin gửi bạn một chút quà để cảm ơn bạn đã...
เพื่อเป็นของระลึกเล็กๆน้อยเพื่อแสดงถึงความสำนึกบุญคุณ
Gửi quà tặng cảm ơn ai đó
Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới... vì đã...
เราต้องการเผยแผ่การขอบคุณถึง...สำหรับ...
Thể hiện sự biết ơn ai đó vì sự giúp đỡ của họ
Chúng tôi vô cùng cảm ơn bạn đã...
เรารู้สึกดีมากสำหรับ....ที่คุณทำ
Thể hiện sự biết ơn chân thành dành cho ai đó vì sự giúp đỡ của họ
Không có gì đâu! Chúng tôi phải cảm ơn bạn mới phải.
ไม่ต้องห่วงหรอ ในทางกลับกัน เราต่างหากที่ต้องเป็นคนขอบคุณคุณ!
Đáp lại lời cảm ơn của một người nào đó, khi hành động của người này cũng giúp mình
Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ và Năm mới hạnh phúc!
การทักทายตามโอกาสจาก...
Ở Mỹ. Dùng để chúc mừng Giáng sinh và Năm mới
Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ và Năm mới hạnh phúc!
เมอร์รี่คริสต์มาสและสุขสันต์วันปีใหม่!
Ở Anh. Dùng để chúc mừng Giáng sinh và Năm mới
Chúc mừng ngày lễ Phục sinh!
สุขสันต์วันอีสเตอร์!
Dùng ở các nước theo đạo và có ăn mừng ngày lễ Phục sinh
Chúc mừng lễ Tạ ơn!
สุขสันต์วันขอบคุณพระเจ้า!
Ở Mỹ. Dành cho dịp lễ Tạ ơn
Chúc mừng năm mới!
สุขสันต์วันปีใหม่!
Dành cho dịp Năm mới
Chúc ngày lễ vui vẻ!
สุขสันต์วันหยุด!
Ở Mỹ và Canada. Dành cho các dịp lễ tết, đặc biệt là Giáng sinh/ lễ Hanukkah
Chúc mừng lễ Hannukah!
สุขสันต์วันฮานูก้า!
Dành cho dịp Hannukah của người Do Thái
Chúc bạn lễ Diwali vui vẻ và rạng rỡ!
สุขสันต์เทศกาลดิวาลี ขอให้คุณมีความสุขกับเทศกาลนี้
Dành cho dịp Diwali
Giáng sinh vui vẻ! / Giáng sinh an lành!
เมอร์รี่คริสต์มาส!/สุขสันต์วันคริสต์มาส!
Dành cho dịp Giáng sinh ở các nước theo đạo
Chúc bạn Giáng sinh và Năm mới hạnh phúc!
เมอร์รี่คริสต์มาสและสุขสันต์วันปีใหม่!
Dưới đây là một số lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Thái, vừa hay vừa ấn tượng, để bạn có thể gửi đến bạn bè, người thân hoặc đồng nghiệp:
"สุขสันต์วันเกิด, [ชื่อ]! ขอให้คุณมีความสุขและสุขภาพดีตลอดทั้งปี ขอให้ทุกวันของคุณเต็มไปด้วยความรักและความสำเร็จ."
"Chúc mừng sinh nhật, [Tên]! Mong rằng bạn có một năm đầy niềm vui và sức khỏe. Chúc bạn mỗi ngày tràn đầy tình yêu và thành công."
"ขอให้วันเกิดของคุณเต็มไปด้วยความสุขและความสนุกสนาน, [ชื่อ]! ขอให้ปีนี้เป็นปีที่ดีที่สุดของคุณ!"
"Chúc bạn có một ngày sinh nhật tràn ngập niềm vui và sự thú vị, [Tên]! Mong rằng năm nay sẽ là năm tuyệt vời nhất của bạn!"
"สุขสันต์วันเกิด, [ชื่อ]! ขอให้ชีวิตของคุณเต็มไปด้วยความรัก, ความสุข และความสำเร็จในทุก ๆ ด้าน."
"Chúc mừng sinh nhật, [Tên]! Mong rằng cuộc sống của bạn luôn tràn ngập tình yêu, hạnh phúc và thành công trên mọi phương diện."
"วันเกิดนี้ขอให้คุณมีแต่ความสุขและเรื่องดี ๆ เข้ามาในชีวิต ขอให้ทุกความฝันของคุณเป็นจริง, [ชื่อ]!"
"Chúc bạn một ngày sinh nhật đầy hạnh phúc và những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Mong rằng mọi ước mơ của bạn đều thành hiện thực, [Tên]!"
"สุขสันต์วันเกิดครับ/ค่ะ [ชื่อ]! ขอให้ปีนี้เป็นปีที่เต็มไปด้วยความสุข, ความรัก, และความสำเร็จ."
"Chúc mừng sinh nhật, [Tên]! Mong rằng năm nay sẽ đầy ắp niềm vui, tình yêu và thành công."
"ขอให้วันเกิดของคุณเป็นวันที่ดีที่สุดในชีวิตของคุณและขอให้คุณมีสุขภาพดีและความสุขตลอดปี, [ชื่อ]!"
"Chúc bạn có một ngày sinh nhật tuyệt vời nhất trong cuộc đời và mong rằng bạn luôn khỏe mạnh và hạnh phúc suốt cả năm, [Tên]!"
"สุขสันต์วันเกิด, [ชื่อ]! ขอให้ชีวิตของคุณเต็มไปด้วยความรักและความสุข และขอให้คุณประสบความสำเร็จในทุกสิ่งที่ทำ."
"Chúc mừng sinh nhật, [Tên]! Mong rằng cuộc sống của bạn luôn tràn ngập tình yêu và hạnh phúc, và bạn sẽ thành công trong mọi việc mình làm."
"วันเกิดนี้ขอให้คุณได้ทุกสิ่งที่คุณต้องการและมากกว่านั้น, [ชื่อ]! ขอให้คุณมีวันเกิดที่ยอดเยี่ยมและปีที่ยอดเยี่ยม!"
"Chúc bạn có tất cả những gì bạn muốn và hơn thế nữa vào ngày sinh nhật này, [Tên]! Mong rằng bạn có một ngày sinh nhật tuyệt vời và một năm tuyệt vời!"
"สุขสันต์วันเกิด! ขอให้คุณมีวันที่ยอดเยี่ยมและปีใหม่ที่เต็มไปด้วยความสุขและความสำเร็จ, [ชื่อ]!"
"Chúc mừng sinh nhật! Mong rằng bạn có một ngày tuyệt vời và một năm mới tràn đầy hạnh phúc và thành công, [Tên]!"
"ขอให้คุณมีวันเกิดที่เต็มไปด้วยความรักและความสุข, [ชื่อ]! ขอให้ทุกความฝันของคุณกลายเป็นจริงในปีนี้."
"Chúc bạn có một ngày sinh nhật đầy tình yêu và hạnh phúc, [Tên]! Mong rằng tất cả những ước mơ của bạn sẽ trở thành hiện thực trong năm nay."
"สุขสันต์วันเกิดครับ/ค่ะ! ขอให้ปีนี้เป็นปีที่ดีที่สุดของคุณ, เต็มไปด้วยความรักและความสำเร็จ."
"Chúc mừng sinh nhật! Mong rằng năm nay sẽ là năm tuyệt vời nhất của bạn, đầy ắp tình yêu và thành công."
"วันเกิดนี้ขอให้คุณมีความสุขมาก ๆ และขอให้ทุกสิ่งที่คุณทำประสบความสำเร็จ, [ชื่อ]!"
"Chúc bạn có nhiều hạnh phúc vào ngày sinh nhật này và mọi việc bạn làm đều thành công, [Tên]!"
"สุขสันต์วันเกิด, [ชื่อ]! ขอให้วันของคุณเต็มไปด้วยความรัก, ความสุข, และการเฉลิมฉลอง!"
"Chúc mừng sinh nhật, [Tên]! Mong rằng ngày của bạn tràn ngập tình yêu, hạnh phúc và sự ăn mừng!"
"ขอให้วันเกิดของคุณนำมาซึ่งความสุขและความสำเร็จในชีวิต, [ชื่อ]! ขอให้ปีนี้เป็นปีที่ยอดเยี่ยมสำหรับคุณ."
"Chúc bạn có một ngày sinh nhật mang đến hạnh phúc và thành công trong cuộc sống, [Tên]! Mong rằng năm nay sẽ là năm tuyệt vời dành cho bạn."
"สุขสันต์วันเกิด! ขอให้คุณมีความสุขมากมายในวันพิเศษนี้และตลอดทั้งปี, [ชื่อ]!"
"Chúc mừng sinh nhật! Mong rằng bạn có thật nhiều niềm vui trong ngày đặc biệt này và suốt cả năm, [Tên]!"
"วันเกิดนี้ขอให้คุณมีความสุขและความสำเร็จในทุก ๆ ด้านของชีวิต, [ชื่อ]!"
"Chúc bạn có một ngày sinh nhật đầy hạnh phúc và thành công trên mọi phương diện của cuộc sống, [Tên]!"
"สุขสันต์วันเกิดครับ/ค่ะ! ขอให้ชีวิตของคุณเต็มไปด้วยสิ่งดี ๆ และความรักที่ยิ่งใหญ่."
"Chúc mừng sinh nhật! Mong rằng cuộc sống của bạn luôn đầy ắp những điều tốt đẹp và tình yêu lớn lao."
"ขอให้วันเกิดของคุณเป็นวันที่เต็มไปด้วยความสุขและความรัก, [ชื่อ]! ขอให้ทุกความฝันของคุณเป็นจริง."
"Mong rằng ngày sinh nhật của bạn tràn ngập niềm vui và tình yêu, [Tên]! Chúc tất cả những ước mơ của bạn trở thành hiện thực."
"สุขสันต์วันเกิด, [ชื่อ]! ขอให้คุณมีวันที่ยอดเยี่ยมและปีนี้เต็มไปด้วยโอกาสใหม่ ๆ และความสำเร็จ."
"Chúc mừng sinh nhật, [Tên]! Mong rằng bạn có một ngày tuyệt vời và năm nay tràn đầy cơ hội mới và thành công."
"วันเกิดนี้ขอให้คุณมีความสุข, สุขภาพดี, และความสำเร็จมากมายในชีวิต, [ชื่อ]!"
"Chúc bạn có nhiều hạnh phúc, sức khỏe tốt và thành công trong cuộc sống vào ngày sinh nhật này, [Tên]!"
"สุขสันต์วันเกิด! ขอให้ทุกวันของคุณเต็มไปด้วยความสุขและการเฉลิมฉลอง, [ชื่อ]!"
"Chúc mừng sinh nhật! Mong rằng mỗi ngày của bạn đều tràn ngập niềm vui và sự ăn mừng, [Tên]!"
"วันเกิดนี้ขอให้คุณมีความสุขและความสำเร็จมากมาย, [ชื่อ]! ขอให้ปีนี้เป็นปีที่ยอดเยี่ยมสำหรับคุณ."
"Mong rằng ngày sinh nhật của bạn đầy ắp niềm vui và thành công, [Tên]! Chúc năm nay sẽ là năm tuyệt vời nhất dành cho bạn."
"สุขสันต์วันเกิด, [ชื่อ]! ขอให้วันของคุณเต็มไปด้วยความรักและความสุข และปีหน้าจะเป็นปีที่ดีที่สุดของคุณ."
"Chúc mừng sinh nhật, [Tên]! Mong rằng ngày của bạn đầy tình yêu và hạnh phúc, và năm tới sẽ là năm tuyệt vời nhất của bạn."
"ขอให้วันเกิดของคุณนำมาซึ่งความสุขและความสำเร็จมากมาย, [ชื่อ]! สุขสันต์วันเกิด!"
"Mong rằng ngày sinh nhật của bạn mang đến nhiều hạnh phúc và thành công, [Tên]! Chúc mừng sinh nhật!"
"สุขสันต์วันเกิดครับ/ค่ะ! ขอให้ปีนี้เต็มไปด้ว??
Lượt xem : 58
Hỗ trợ 3: 0917.386.059
Những câu hỏi thường gặp