Lời chúc mừng khai trương bằng tiếng Hàn Quốc có thể làm cho sự kiện khai trương trở nên đặc biệt và ấm áp hơn. Dưới đây là một phiên bản lời chúc phổ biến:
"축하합니다! (Chukhahamnida!) - Điều này có nghĩa là "Chúc mừng!"
새로운 시작을 축하합니다! (Saeroun sijageul chukhahamnida!) - Điều này có nghĩa là "Chúc mừng sự khởi đầu mới!"
이 새로운 사업이 번창하길 바랍니다. (I saeroun sa-eob-i beonchanghagil barabnida.) - Điều này có nghĩa là "Chúc cho doanh nghiệp mới này phát triển mạnh mẽ!"
고객들에게 큰 만족을 주길 바랍니다. (Gogaegdeul-ege keun manjog-eul jugil barabnida.) - Điều này có nghĩa là "Chúc cho bạn mang lại sự hài lòng lớn cho khách hàng!"
성공과 번영을 기원합니다. (Seong-gong-gwa beon-yeong-eul giwonhamnida.) - Điều này có nghĩa là "Chúc cho bạn thành công và thịnh vượng!"
새로운 시작으로 행운이 가득하기를 바랍니다. (Saeroun sijag-eulo haeng-un-i gadeughagireul barabnida.) - Điều này có nghĩa là "Chúc cho bạn đầy may mắn trong sự khởi đầu mới!"
이 놀라운 여정을 즐기십시오. (I nollawo yoji-eul jeulgisibsio.) - Điều này có nghĩa là "Hãy thưởng thức chuyến hành trình tuyệt vời này!"
이 일을 통해 더 큰 성취를 이루길 바랍니다. (I il-eul tonghae deo keun seong-chwil ilugil barabnida.) - Điều này có nghĩa là "Chúc cho bạn đạt được nhiều thành tựu lớn hơn thông qua công việc này!"
이 특별한 날을 축하하며 함께 즐기십시오! (I teukbyeolhan nal-eul chuk-hahamyeo hamkke jeulgisibsio!) - Điều này có nghĩa là "Chúc mừng ngày đặc biệt này và hãy cùng nhau vui vẻ!"
Một số mẫu câu nói chúc mừng tiếng Hàn
1. 생일 축하합니다. Chúc mừng sinh nhật.
7. 개업 축하해요 Chúc mừng bạn đã khai trương nhà hàng
8. 모든 소원이 이루어지길 바랍니다. Chúc mọi điều ước của bạn thành sự thật.
9. 사업 번창하기를 바랄게요 Chúc anh/chị làm ăn phát đạt nhé
10. 졸업을 축하합니다! Chúc mừng lễ tốt nghiệp của bạn!
Lượt xem : 2,100
Hỗ trợ 3: 0917.386.059
Những câu hỏi thường gặp