Lời chia buồn bằng tiếng Hàn Quốc thường được sử dụng để thể hiện sự đau buồn và chia sẻ tình cảm trong những thời điểm khó khăn và mất mát. Dưới đây là một phiên bản lời chia buồn bằng tiếng Hàn:
"우리는 귀하의 손실에 깊은 슬픔을 표현합니다. 이 힘든 시간 동안 우리는 당신과 함께하며 지지하고 있습니다. 영원한 평화와 행복이 귀하와 귀하의 가족에게 함께하길 바랍니다."
(Romanization: "Urineun gwihaeui sonsile gipeun seulpeum-eul pyohyeonhamnida. I himdeun sigan dong-an urineun dangsin-gwa hamkehameo jijihago issseubnida. Yeongwonhan pyeonghwa wa haengbogi gwiha-wa gwiha-ui gajogg-ege hamkehageurimnida.")
Lời này bao gồm lời chia buồn và lời chúc mong rằng người mất mát sẽ được hưởng hạnh phúc và bình an mãi mãi.
Lời chia buồn tại đám tang bằng tiếng Hàn Quốc thường là một cách để thể hiện lòng chia buồn và tôn trọng đối với người mất mát và gia đình. Dưới đây là một phiên bản lời chia buồn thích hợp:
"우리는 [Người mất mát] 씨의 별세에 깊은 슬픔을 표합니다. 그의/그녀의 돌아가신 것에 대한 슬픔은 말로 표현하기 어려울 정도입니다. 하지만 그의/그녀의 삶은 우리에게 큰 영감을 주었으며 그의/그녀의 기억은 항상 우리 곁에 남아있을 것입니다.
이 힘든 시간 동안, 우리는 [Người mất mát] 씨의 가족과 친구들과 함께 마음을 나누고 있습니다. 그의/그녀의 생명을 추억하며, 그의/그녀의 어린 시절부터 현재까지의 순간들을 함께 회상하며 위로하고자 합니다.
[Người mất mát] 씨는 우리 중에서도 특별한 존재였습니다. 그/그녀는 우리에게 큰 영감을 주었으며, 그/그녀의 사랑과 친절함은 우리에게 영원한 기억으로 남을 것입니다.
우리의 마음은 [Người mất mát] 씨와 함께하며 슬픔을 나누고 있습니다. 그/그녀는 항상 우리의 기억 속에 살아 있으며, 그의/그녀의 영혼이 영원한 평화와 행복을 찾았기를 기도합니다.
이 힘든 시간 동안, 우리는 [Người mất mát] 씨의 가족과 친구들을 위해 마음을 열고 함께 지지하고 있습니다. 그의/그녀의 미소와 기억을 간직하며, 그의/그녀의 영혼이 영원한 안식을 찾았기를 기도합니다."
(Romanization: "Urineun [Người mất mát] ssi-ui byeolsae-e gipeun seulpeum-eul pyohamnida. Geu-ui/geunyeoui dol-agasin geos-e daehan seulpeum-eun mallo pyohyeonhagi eolyeoul jeongdoinida. Hajiman geu-ui/geunyeoui salm-eun uli-ege keun yeong-gam-eul jueoss-eumyeo geu-ui/geunyeoui gi-eog-eun hangsang uli gyeot-e nal-aiss-eul geos-ibnida.
I himdeun sigan dong-an, ulineun [Người mất mát] ssi-ui gajoggwa chingudeulgwa hamkke ma-eum-eul nanugo issseubnida. Geu-ui/geunyeoui saengmyeong-eul chu-eoghamyeo, geu-ui/geunyeoui eolin sijeolbuteo hyeonjaeggajiui sungan-deul-eul hamkke hoesanghamyeo wilo hagojange wilo hagojeonha hamgge wi-lohagojangeoja hamnida.
[Người mất mát] ssi-neun uli jung-eseodo teukbyeolhan jonjaeyeossseubnida. Geu/geunyeoneun uli-ege keun yeong-gam-eul jueoss-eumyeo, geu-ui/geunyeoui salang-gwa chinjeolham-eun uli-ege yeong-wonhan gi-eog-eulo nam-eul geos-ibnida.
Uli-ui ma-eum-eun [Người mất mát] ssi-wa hamkkehamyeo seulpeum-eul nanugo issseubnida. Geu-ui/geunyeoneun hangsang uli-eui gi-eog sog-e sal-a iss-eumyeo, geu-ui/geunyeoui yeong-hon-i yeongwonhan pyeonghwa-wa haengbog-eul chaj-assgi-eul gidohamnida.
I himdeun sigan dong-an, ulineun [Người mất mát] ssi-ui gajoggwa chingudeul-eul wihae ma-eum-eul yeolgo hamkke jijihago issseubnida. Geu-ui/geunyeoui misowa gi-eog-eul ganjikhamyeo, geu-ui/geunyeoui yeong-hon-i yeongwonhan ansig-eul chaj-assgi-eul gidohamnida.")
Chúc tụng - Đám cưới
Chúc hai bạn hạnh phúc!축하합니다. 세상에서 가장 행복한 두 분이 되길 바랍니다.Chúc mừng một đôi vợ chồng mới cưới
Chúc mừng hạnh phúc hai bạn!두 분의 결혼식 날, 축하와 따뜻한 성원을 함께 보냅니다.Chúc mừng một đôi vợ chồng mới cưới
Chúc mừng bạn đã đưa chàng / nàng về dinh!결혼을 너무너무 축하한다!Thân mật. Dùng để chúc mừng bạn bè thân thiết mới cưới
Chúc mừng hoa đã có chủ!"한 평생 사랑하겠습니까?" 라는 질문에 "네!" 라고 대답할 너희들을 축복한다.Thân mật. Dùng để chúc mừng bạn bè thân thiết mới cưới
Chúc mừng cô dâu chú rể trong ngày trọng đại nhé!행복한 이 날, 신부와 신랑을 축하합니다.Thân mật. Dùng để chúc mừng bạn bè thân thiết mới cưới
Chúc tụng - Đính hôn
Chúc mừng hai bạn đã đính hôn!약혼을 축하드립니다!Câu chúc chuẩn mực dành cho người mới đính hôn
Chúc cặp đôi mới đính hôn may mắn và hạnh phúc!두 분의 약혼과 두 분의 앞길에 놓은 모든것을 축복합니다.Chúc mừng cặp đôi mới đính hôn
Chúc mừng lễ đính ước của hai bạn. Chúc hai bạn hạnh phúc bên nhau!약혼을 축하드립니다. 항상 행복하시길 바랍니다.Chúc mừng cặp đôi mới đính hôn
Chúc mừng lễ đính ước của hai bạn. Chúc hai bạn ở bên nhau hạnh phúc!약혼을 축하드립니다! 서로 상대방을 행복하게 하며 지내시길 바랍니다.Chúc mừng cặp đôi mới đính hôn
Chúc mừng hai bạn đã đính hôn? Các bạn đã chọn ngày cho đám cưới chưa?약혼을 축하합니다. 그럼 결혼은 언제인지 정해진건가요?Chúc mừng bạn bè thân thiết mới đính hôn và hỏi về thời gian tổ chức đám cưới
Chúc tụng - Sinh nhật và kỉ niệm ngày cưới
Chúc mừng sinh nhật!생일 축하합니다!Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Sinh nhật vui vẻ!생일 축하!Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc mừng sinh nhật!행복한 생일날 되세요!Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!오늘같은 특별한 날 행복한 일들이 많이 생기길 바랍니다.Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc mọi điều ước của bạn thành sự thật. Sinh nhật vui vẻ!모든 소원이 이루어지길 바랍니다. 생일 축하해요.Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời!특별한 오늘, 가장 행복했으면 합니다. 멋진 생일 보내세요!Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới!기념일을 축하드립니다!Lời chúc mừng kỉ niệm ngày cưới chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc mừng kỉ niệm... năm ngày cưới!행복한 ... 기념일 되세요!Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới với số năm cụ thể (VD: đám cưới bạc 25 năm, đám cưới ruby 40 năm)
... năm và vẫn hạnh phúc như ngày đầu. Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới!함께하신 ...년, 그리고 앞으로 다가올 수많은 축복의 날들. 멋진 기념일 보내세요!Lời chúc kỉ niệm ngày cưới nhấn mạnh vào số năm
Chúc mừng đám cưới Đồng/Sứ!결혼 20주년(도자기혼식)을 진심으로 축하드립니다.Chúc mừng kỉ niệm 20 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Bạc!결혼 25주년(은혼식)을 진심으로 축하드립니다.Chúc mừng kỉ niệm 25 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Ruby!결혼 40주년(루비혼식)을 진심으로 축하드립니다.Chúc mừng kỉ niệm 40 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Ngọc trai!결혼 30주년(진주혼식)을 진심으로 축하드립니다.Chúc mừng kỉ niệm 30 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới San hô!결혼 35주년(산호비취혼식)을 진심으로 축하드립니다.Chúc mừng kỉ niệm 35 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Vàng!결혼 50주년(금혼식)을 진심으로 축하드립니다.Chúc mừng kỉ niệm 50 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Kim cương!결혼 60주년(다이아몬드혼식)을 진심으로 축하드립니다.Chúc mừng kỉ niệm 60 năm ngày cưới
Chúc tụng - Chúc chóng bình phục
Chúc bạn chóng bình phục!신속히 쾌차하시길 바랍니다.Lời chúc chóng lành bệnh chuẩn mực, thường thấy trên thiệp
Chúc bạn chóng khỏe.빨리 회복하시길 진심으로 바랍니다.Lời chúc chóng lành bệnh chuẩn mực
Chúng tôi chúc bạn sớm khỏe.저희 모두 신속히 쾌차하시길 기원합니다.Lời chúc chóng lành bệnh từ một tập thể
Mong bạn sớm khỏe lại.곧 완쾌하시고 일어나시길 바랍니다.Lời chúc chóng lành bệnh chuẩn mực
Mọi người ở... chúc bạn chóng khỏe....의 모든사람이 보냅니다. 신속히 완쾌하시길 바랍니다.Lời chúc chóng lành bệnh từ một tập thể ở cùng một chỗ (công ty, nơi làm việc, v.v...)
Chúc bạn chóng khỏe. Mọi người ở đây đều rất nhớ bạn.신속히 완쾌하십시오. ...의 모든사람들이 사랑을 보냅니다.Lời chúc chóng lành bệnh từ một tập thể ở cùng một chỗ (công ty, nơi làm việc, v.v...)
Chúc tụng - Lời chúc nói chung
Chúc mừng bạn đã......를 축하합니다.Lời chúc chuẩn mực
Chúc bạn may mắn và thành công với......에서 하는 일마다 성공하고, 항상 행운이 함께 하길 바랍니다.Chúc ai đó thành công trong tương lai
Chúc bạn thành công trên con đường...... 에서 늘 성공하시길 바랍니다.Chúc ai đó thành công trong tương lai
Chúng tôi muốn gửi lời chúc mừng bạn đã......를 축하드립니다.Chúc mừng ai đó đã làm việc gì
Làm... tốt lắm!...를 했다니, 축하드립니다.Chúc mừng ai đó đã làm việc gì. Ít vồn vã hơn
Chúc mừng bạn đã vượt qua bài thi lấy bằng lái xe!운전면허증 따신 것 축하드립니다!Chúc mừng ai đó thi lấy bằng lái xe thành công
Làm tốt lắm. Chúng tôi biết bạn sẽ thành công mà!축하드립니다! 잘 해내실 줄 알고 있었어요!Chúc mừng người thân hoặc bạn bè thân thiết
Chúc mừng!축하!Thân mật. Khá ít dùng. Viết tắt của từ "Congratulations"
Chúc tụng - Thành tích học tập
Chúc mừng lễ tốt nghiệp của bạn!졸업을 축하합니다!Chúc mừng ai đó tốt nghiệp đại học
Chúc mừng bạn đã vượt qua bài thi / bài kiểm tra!시험에 통과한 것을 축하합니다!Chúc mừng ai đó vượt qua kì thi hoặc bài kiểm tra
Ai mà giỏi thế? Chúc mừng bạn đã hoàn thành tốt bài thi nhé!누가 이렇게 똑똑 한거야? 시험 너무 잘 봤어!Cách nói thân mật suồng sã để chúc mừng ai đó thân thiết hoàn thành bài thi xuất sắc
Chúc mừng bạn đã lấy được bằng thạc sĩ và chúc bạn đi làm may mắn!박사학위 축하드리며, 앞으로의 미래에 행운이 함께 하길 빕니다.Chúc mừng ai đó lấy bằng thạc sĩ và chúc họ may mắn trong tương lai
Chúc mừng bạn đạt được kết quả tốt nghiệp cao. Chúc bạn may mắn trong tương lai.멋진 시험 결과 축하드리구, 미래에도 좋은 일들만 있길 바랄게요.Chúc mừng ai đó tốt nghiệp, nhưng không rõ họ sẽ học tiếp đại học hay đi làm.
Chúc mừng bạn đạt được kết quả tốt nghiệp cao. Chúc bạn may mắn trên con đường sự nghiệp!시험 결과를 축하드립니다. 미래에도 좋은 일들이 있길 바랍니다.Chúc mừng ai đó hoàn thành tốt kì thi tốt nghiệp cấp 3 và sắp đi làm
Chúc mừng bạn đã trúng tuyển đại học! Chúc bạn tận hưởng quãng đời sinh viên của mình!대학교 입학을 축하합니다! 멋진 시간 보내길 바랍니다.Chúc mừng ai đó đỗ đại học
Chúc tụng - Chia buồn
Chúng tôi vô cùng đau lòng khi hay tin... đã ra đi rất đột ngột, và muốn gửi lời chia buồn sâu sắc tới bạn....의 갑작스런 사망 소식을 듣게 되어 저희 모두도 충격을 받았습니다. 큰 위로를 드립니다.An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân. Sự mất mát này có thể bất ngờ hoặc không
Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát của bạn.안타까운 마음을 전합니다.An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân của họ
Tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc với sự mất mát lớn lao của bạn.오늘, 제 가슴에서 우러나온 가장 깊은 위로의 말을 드리고 싶습니다.An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân của họ
Chúng tôi vô cùng bàng hoàng trước sự ra đi đột ngột của cháu / anh / chị...안타까운 당신의 아들/딸/남편/부인의 소식에 깊은 위로의 말을 전합니다.Chia buồn với người bị mất con / vợ / chồng (có kèm tên của người đã khuất)
Chúng tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc nhất tới anh chị trong những giờ phút khó khăn này.힘든 시기 잘 넘기시길 바라며, 위로의 말씀 드립니다.An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân của họ
Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát to lớn của anh / chị và gia quyến.항상 생각하고, 안타까워 하고 있습니다. 어려운 시기 잘 이겨내시기 바랍니다.An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân của họ
Chúc tụng - Chúc mừng sự nghiệp thành đạt
Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại......의 새로운 직장에서 하시는 일마다 성공하시길 바랍니다.Chúc ai đó thành đạt trong công việc mới
Mọi người tại... chúc bạn may mắn với công việc mới....의 친구들이 너의 새로운 직장에서 항상 행운이 함께 하길 빈다.Các đồng nghiệp cũ chúc ai đó thành công khi chuyển sang công việc mới
Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại...새 ... 자리에서 항상 행운이 함께 하길 바란다.Các đồng nghiệp cũ chúc ai đó thành công khi chuyển sang công việc mới
Chúc bạn thành công với công tác mới.하는 일마다 성공하길 바래.Các đồng nghiệp cũ chúc ai đó thành công khi chuyển sang công việc mới
Chúc mừng bạn đã kiếm được công việc mới!새 직장 얻은 것 축하해!Chúc mừng ai đó có một công việc mới, thường là công việc tốt hơn
Chúc bạn có ngày làm việc đầu tiên may mắn tại.....에서의 첫 날 무난히 지나가길 바래!Chúc ai đó có khởi đầu thuận lợi với công việc mới
Chúc tụng - Sinh em bé
Chúng tôi rất vui khi nghe tin bé trai/bé gái nhà bạn mới chào đời. Chúc mừng gia đình bạn!새 남자/여자 아기의 탄생소식을 듣게 되어 기쁩니다.Chúc mừng cặp đôi mới sinh em bé
Chúc mừng gia đình bạn có thêm thành viên mới!새 식구를 얻게 된것을 축하드립니다!Chúc mừng cặp đôi mới sinh em bé
Chúc mừng mẹ tròn con vuông nhé!엄마가 되신것을 축하드립니다! 아기와 엄마 모두 건강하길 바랍니다.Chúc mừng người mẹ trẻ mới sinh con
Chúc mừng hai vợ chồng và bé trai/bé gái mới chào đời!귀여운 아기를 낳으신 것 진심으로 축하드립니다!Chúc mừng cặp đôi mới sinh em bé
Chúc mừng hai vợ chồng đã lên chức bố mẹ! Mình tin rằng hai bạn sẽ là những người bố người mẹ tuyệt vời....의 자랑스런 부모님께 축하를 전합니다. 멋진 부모님이 되실거라고 믿습니다!Chúc mừng cặp đôi mới sinh em bé
Chúc tụng - Cảm ơn
Cảm ơn bạn rất nhiều vì...깊은 감사드립니다.Lời cảm ơn chung chung
Hai vợ chồng tôi xin cảm ơn bạn vì...제 남편/아내와 저는 깊은 감사를 드립니다.Thay mặt ai đó gửi lời cảm ơn
Thật không biết cảm ơn bạn bao nhiêu cho đủ vì đã......에 대해 어떻게 감사를 드려야 할지 모르겠습니다.Thể hiện sự biết ơn sâu sắc dành cho ai đó vì sự giúp đỡ của họ
Tôi xin gửi bạn một chút quà để cảm ơn bạn đã...깊은 감사함에 작은 정성을 준비해봤습니다.Gửi quà tặng cảm ơn ai đó
Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới... vì đã......에 대한 깊은 감사와 따뜻한 마음을 전합니다.Thể hiện sự biết ơn ai đó vì sự giúp đỡ của họ
Chúng tôi vô cùng cảm ơn bạn đã......것 진심으로 깊은 감사드립니다.Thể hiện sự biết ơn chân thành dành cho ai đó vì sự giúp đỡ của họ
Không có gì đâu! Chúng tôi phải cảm ơn bạn mới phải.그런말씀 하지 마세요. 오히려 저희가 고마워해야 하는걸요.Đáp lại lời cảm ơn của một người nào đó, khi hành động của người này cũng giúp mình
Chúc tụng - Dịp lễ tết
Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ và Năm mới hạnh phúc!...에서 보내는 시즌 축하 인사Ở Mỹ. Dùng để chúc mừng Giáng sinh và Năm mới
Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ và Năm mới hạnh phúc!행복한 크리스마스와 신년 되세요!Ở Anh. Dùng để chúc mừng Giáng sinh và Năm mới
Chúc mừng ngày lễ Phục sinh!행복한 부활절 되세요!Dùng ở các nước theo đạo và có ăn mừng ngày lễ Phục sinh
Chúc mừng lễ Tạ ơn!행복한 추수감사절 되세요!Ở Mỹ. Dành cho dịp lễ Tạ ơn
Chúc mừng năm mới!행복한 새해 되세요!Dành cho dịp Năm mới
Chúc ngày lễ vui vẻ!행복한 휴일되세요!Ở Mỹ và Canada. Dành cho các dịp lễ tết, đặc biệt là Giáng sinh/ lễ Hanukkah
Chúc mừng lễ Hannukah!행복한 하누카 되세요!Dành cho dịp Hannukah của người Do Thái
Chúc bạn lễ Diwali vui vẻ và rạng rỡ!행복한 디왈리 되세요! 이번 디왈리를 가장 밝게 보내시길 바랍니다.Dành cho dịp Diwali
Giáng sinh vui vẻ! / Giáng sinh an lành!Dành cho dịp Giáng sinh ở các nước theo đạo
Chúc bạn Giáng sinh và Năm mới hạnh phúc!Dành cho dịp Giáng sinh và Năm mới ở các nước theo đạo
Lượt xem : 3,557
Hỗ trợ 3: 0917.386.059
Những câu hỏi thường gặp